Leave Your Message
Máy sấy và trộn dòng HEP-SYLW
Các sản phẩm

Máy sấy và trộn dòng HEP-SYLW

Máy sấy và trộn dòng HEP-SYLW là một mẫu máy đặc biệt được Shenyin phát triển dựa trên máy trộn ruy băng dòng SYLW.


Chủ yếu xét đến hiện tượng ẩm và vón cục trong phần thành phẩm, lớp vỏ gia nhiệt bằng gốm hồng ngoại xa được trang bị để thực hiện sấy khô sâu các vật liệu trả lại độ ẩm trong phần trộn cuối cùng và đạt được quy trình trộn đồng nhất trong quá trình sấy.


Hiện nay, các thiết bị trộn chính trên thị trường có công suất xử lý một mẻ là 10-15 tấn. Hiện tại, Shenyin có thể sản xuất một mẻ 40 tấn thiết bị trộn, mang lại hiệu quả trộn tốt nhất cho người dùng.

    Sự miêu tả

    Xin giới thiệu máy sấy và trộn hiện đại của chúng tôi, được thiết kế để cách mạng hóa quy trình chế biến và chuẩn bị sản phẩm. Chiếc máy tiên tiến này là giải pháp hoàn hảo cho các doanh nghiệp muốn tinh giản quy trình sản xuất và đạt được kết quả đồng đều, chất lượng cao.

    Máy sấy và trộn của chúng tôi được trang bị công nghệ tiên tiến, đảm bảo sấy và trộn hiệu quả và chính xác nhiều loại vật liệu khác nhau. Dù bạn đang xử lý bột, hạt hay các vật liệu khác, máy của chúng tôi đều có thể xử lý dễ dàng. Khả năng sấy mạnh mẽ của máy đảm bảo loại bỏ độ ẩm nhanh chóng và hiệu quả, mang lại sản phẩm cuối chất lượng cao.

    Một trong những tính năng chính của máy móc của chúng tôi là khả năng trộn nguyên liệu đến độ đồng nhất và chính xác. Điều này đạt được nhờ cơ chế trộn được thiết kế cẩn thận, đảm bảo trộn kỹ lưỡng mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của nguyên liệu. Kết quả là một sản phẩm được pha trộn hoàn hảo, đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất về chất lượng và độ đồng nhất.

    Ngoài hiệu suất vượt trội, máy sấy và máy trộn của chúng tôi còn được thiết kế hướng đến sự tiện lợi cho người dùng. Hệ thống điều khiển trực quan và giao diện thân thiện giúp vận hành dễ dàng và có thể tích hợp liền mạch vào quy trình sản xuất của bạn. Máy cũng được thiết kế chú trọng đến độ bền và độ tin cậy, đảm bảo máy có thể chịu được nhu cầu sử dụng liên tục trong môi trường sản xuất.

    Ngoài ra, máy móc của chúng tôi được thiết kế với tiêu chí an toàn hàng đầu. Máy được trang bị các tính năng an toàn tiên tiến để bảo vệ người vận hành và sản phẩm đang được xử lý, mang lại sự an tâm cho bạn khi máy hoạt động.

    Dù bạn hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm, dược phẩm, hóa chất hay bất kỳ ngành công nghiệp nào khác đòi hỏi độ chính xác cao trong việc sấy khô và trộn, máy móc của chúng tôi chính là giải pháp hoàn hảo đáp ứng nhu cầu của bạn. Với công nghệ tiên tiến, thiết kế thân thiện với người dùng và hiệu suất vượt trội, máy sấy và máy trộn của chúng tôi là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp đang tìm cách nâng cao quy trình sản xuất. Hãy trải nghiệm sự khác biệt mà máy móc của chúng tôi có thể mang lại cho doanh nghiệp của bạn và nâng cao năng lực sản xuất của bạn lên một tầm cao mới.

    Thông số sản phẩm

    Người mẫu Khối lượng làm việc cho phép Tốc độ trục chính (RPM) Công suất động cơ (KW) Trọng lượng thiết bị (KG) Kích thước cửa xả (mm) Kích thước tổng thể (mm) Kích thước đầu vào (mm)
    L TRONG H L1 L2 W1 ngày 3 N1 N2
    BÌNH LUẬN-0.1 30-60L 76 2.2 250 240*80 700 436 613 1250 750 840 ⌀14 / /
    BÌNH LUẬN-0.2 60-120L 66 4 380 240*80 900 590 785 1594 980 937 ⌀18 / /
    BÌNH LUẬN-0.3 90-180L 66 4 600 240*80 980 648 1015 1630 1060 1005 ⌀18 / ⌀400
    CHÚ Ý-0.5 150-300L 63 7,5 850 240*80 1240 728 1140 2030 1340 1175 ⌀18 / ⌀500
    BÌNH LUẬN-1 300-600L 41 11 1300 360*120 1500 960 1375 2460 1620 1455 ⌀22 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-1.5 450-900L 33 15 1800 360*120 1800 1030 1470 2775 1920 1635 ⌀26 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-2 0,6-1,2m3 33 18,5 2300 360*120 2000 1132 1545 3050 2120 1710 ⌀26 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-3 0,9-1,8m3 29 22 2750 360*120 2380 1252 1680 3500 2530 1865 ⌀26 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-4 1,2-2,4m3 29 30 3300 500*120 2680 1372 1821 3870 2880 1985 ⌀26 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-5 1,5-3m3 29 37 4200 500*120 2800 1496 1945 4090 3000 2062 ⌀26 ⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-6 1,8-3,6m3 26 37 5000 500*120 3000 1602 2380 4250 3200 1802 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-8 2,4-4,8m3 26 45 6300 700*140 3300 1756 2504 4590 3500 1956 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-10 3-6m3 23 55 7500 700*140 3600 1816 2800 5050 3840 2016 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-12 3,6-7,2m3 19 55 8800 700*140 4000 1880 2753 5500 4240 2160 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-15 4,5-9m3 17 55 9800 700*140 4500 1960 2910 5900 4720 2170 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-20 6-12m3 15 75 12100 700*140 4500 2424 2830 7180 4740 2690 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-25 7,5-15m3 15 90 16500 700*140 4800 2544 3100 7990 5020 2730 ⌀26 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-20 9-18 tháng3 13 110 17800 700*140 5100 2624 3300 8450 5350 2860 ⌀32 2-⌀300 ⌀500
    BÌNH LUẬN-35 10,5-21m3 11 110 19800 700*140 5500 2825 3350 8600 5500 2950 ⌀40 2-⌀300 ⌀500
    Ribbon-Blender-6hwx
    Ribbon-Blender-1mfo
    Ribbon-Blender-29fj
    Ribbon-Blender-5vbg
    Ribbon-Blender-4rek
    Ribbon-Blender-3di3
    2021033105490912-500x210nr0
    Cấu hình A: cấp liệu bằng xe nâng → cấp liệu thủ công vào máy trộn → trộn → đóng gói thủ công (cân bằng cân)
    Cấu hình B: cấp liệu bằng cần cẩu → cấp liệu thủ công vào trạm cấp liệu có loại bỏ bụi → trộn → xả van hành tinh xả tốc độ đồng đều → sàng rung
    28tc
    Cấu hình C: máy nạp chân không liên tục nạp hút → trộn → silo
    Cấu hình D: gói hàng tấn nâng cấp → trộn → đóng gói hàng tấn thẳng
    3ob6
    Cấu hình E: cấp liệu thủ công vào trạm cấp liệu → máy cấp liệu chân không cấp liệu hút → trộn → silo di động
    Cấu hình F: Gầu cấp liệu → trộn → thùng chuyển tiếp → máy đóng gói
    4xz4
    Cấu hình G: Băng tải trục vít nạp liệu → thùng chuyển tiếp → trộn → xả băng tải trục vít vào thùng
    Cấu hình H: Kho hạt hồi → Băng tải trục vít → Kho nguyên liệu → Trộn → Kho vật liệu chuyển tiếp → Xe tải